Giá xe Honda HRV tháng 3/2024 và Đánh giá chi tiết

Honda HRV là dòng xe Crossover 5 chỗ ra mắt khách hàng Việt Nam 9/2018 và có xuất xứ từ Thái Lan tương tự các mẫu xe cùng nhà khác như CR-V, Accord, Civic. Honda HRV 2024 sẽ phải cạnh tranh với Ford Territory, Hyundai Creta, Toyota Cross, Kia Sportage, Mazda CX30

Giá xe Honda HRV 2024 tháng 03/2024

Honda HRV là dòng xe Crossover 5 chỗ ra mắt khách hàng Việt Nam 9/2018 và có xuất xứ từ Thái Lan tương tự các mẫu xe cùng nhà khác như CR-V, Accord, Civic. Honda HRV 2024 sẽ phải cạnh tranh với Ford Territory, Hyundai Creta, Toyota Cross, Kia Sportage, Mazda CX30

Honda Việt Nam vừa cho ra mắt giới thiệu HRV thế hệ mới với các giá trị “Vận hành thể thao vượt trội – Công nghệ tiên tiến – Tiện nghi, Thoải mái tối đa”. Xe tiếp tục được nhập khẩu từ thị trường Thái Lan.

Giá xe Honda HRV 2024 hiện niêm yết được như sau:

Bảng giá xe Honda HRV tháng 03/2024

(Đơn vị tính: Triệu Đồng)

Phiên bản xe Giá niêm yết Giá lăn bánh ở Hà Nội Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh Giá lăn bánh ở Tỉnh khác
Honda HRV G 1.5 CVT 699 805 791 772
Honda HRV G 1.5 CVT (Màu Trắng, Đỏ) 704 810 796 777
Honda HRV L 1.5 CVT 826 947 930 911
Honda HRV L 1.5 CVT (Đỏ, Trắng ngọc) 831 953 936 917
Honda HRV RS 1.5 CVT 871 997 980 961
Honda HRV RS 1.5 CVT (Đỏ, Trắng ngọc, Trắng bạc) 876 1003 985 966

Giá lăn bánh Honda HRV 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:

  • Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
  • Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
  • Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe 4 - 5 chỗ là 480.700 đồng
  • Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng

Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Honda

Xem thêm: Giá niêm yết, lăn bánh Honda HRV kèm Ưu đãi mới nhất

Giá xe Honda HRV cũ

Honda HRV đã qua sử dụng (cũ) có giá tham khảo như sau:

  • Honda HRV 2023: từ 760 triệu đồng
  • Honda HRV 2022: từ 660 triệu đồng
  • Honda HRV 2021: từ 628 triệu đồng
  • Honda HRV 2020: từ 615 triệu đồng
  • Honda HRV 2019: từ 569 triệu đồng
  • Honda HRV 2018: từ 555 triệu đồng

Giá xe Honda HRV cũ trên là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.

Đánh giá xe Honda HRV 2024

Khoác trên vóc dáng SUV đô thị nhỏ gọn là một phong cách thời thượng đầy mê hoặc, với không gian tiện nghi đầy bất ngờ - Honda HR-V chính là lựa chọn xứng tầm bản lĩnh tiên phong.

Cấu hình xe Honda HRV 2024
Nhà sản xuất Honda
Tên xe HRV 2024
Giá từ 699 triệu VND
Kiểu dáng SUV-C (Crossover)
Số chỗ ngồi 5
Động cơ Xăng 1.5L Turbo
Hộp số CVT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước
Kích thước DxRxC 4.385 x 1.790 x 1.590 mm

Ngoại thất Honda HRV 2024

Thiết kế là điểm nhất nổi bật ở Honda HRV thế hệ thứ 2 với những thay đổi hoàn toàn mới về ngoại thất. Honda HRV hoàn toàn mới có kích thước dài, rộng, cao lần lượt là 4.385mm x 1.790mm x 1.590mm., Sự gia tăng chiều dài 51mm & chiều rộng 18mm làm cho chiếc xe trông lớn hơn so với phiên bản trước đó.

Honda Việt Nam giới thiệu đến khách hàng phiên bản thể thao RS (Road Sailing) của Honda HRV. Bản RS tiếp tục nâng chất thể thao của Honda HRV lên một tầm cao mới nhờ những điểm nhấn riêng biệt: lưới tản nhiệt và cản trước được sơn đen, logo RS được gắn ở đầu và đuôi xe, vành xe có đường kính lên đến 18 inch thể thao, khỏe khoắn.

Ngoại thất Honda HRV 2023
Ngoại thất Honda HRV 2024

Ở phần thân xe, đường gân sắc nét chạy dọc thân xe từ cụm đèn hậu đến đèn pha tạo cảm giác xe đang chuyển động liên tục về phía trước, tay nắm cửa có chức năng mở cửa thông minh bằng nút bấm, Tay mở cửa sau của Honda HRV là điểm mà nhiều người không thích ở phần ngoại thất. Kích thước la-zăng cũng tăng lên 18 inch cho bản RS, bản còn lại giữ nguyên 17 inch.

Đuôi xe Honda HRV 2023
Đuôi xe Honda HRV 2024

Phần đuôi xe cũng rất thể thao và nam tính theo phong cách fastback với cụm đèn hậu được nối với nhau bởi dải đèn LED chạy ngang. Xe được trang bị sẵn cánh gió tích hợp đèn phanh ở phía trên, đèn hậu cũng là dạng LED, ăng ten vây cá mập, và một chi tiết không thể thiếu đó là camera lùi, cảm biến lùi, một vài chi tiết mạ crom nhấn nhá phía sau càng làm cho chiếc xe trở nên mạnh mẽ hơn.

Nội thất Honda HRV 2024

Nội thất Honda HRV thế hệ thứ 2 được phát triển tập trung vào sự tương tác giữa người dùng và xe. Nội thất HRV được đánh giá là đủ dùng, mang tông màu đen. Ghế được bọc da và các đường chỉ khâu màu đỏ. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp các phím chức năng như gọi điện thoại, tăng giảm âm thanh, cruise control, lẫy chuyển số sau vô lăng.

Điểm nhấn mang đến sự thoải mái chính là không gian cabin rộng rãi, thiết kế bảng điều khiển trung tâm với các núm điều khiển có bố cục gọn gàng, dễ sử dụng mang đến tính tiện dụng cao cho cả người lái lẫn hành khách.

Nội thất Honda HRV 2023
Nội thất Honda HRV 2024

Các tiện nghi nổi bật của xe gồm có phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, hệ thống hỗ trợ lái xe tiết kiệm, ga tự động,... Đồng hồ lái dùng màn hình TFT 7 inch và analog, hệ thống giải trí sử dụng màn hình cảm ứng 8 inch. Hỗ trợ Apple CarPlay & Android Auto. Hệ thống ra lệnh bằng giọng nói, kết nối không dây Bluetooth, 4 cổng USB, 8 vị trí loa.

Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh tay 4 hướng. Ghế sau gập theo tỷ lệ 60: 40, kiểu “ULTRA SEAT” với nhiều chế độ; cụ thể hàng ghế sau được thiết kế đặt lùi 30mm về phía sau cho phép chỗ để chân và không gian vai lớn hơn 35mm, hàng ghế sau có thêm 2 độ ngả lưng giúp tăng không gian và sự thoải mái cho hành khách. Cốp sau chứa đồ rộng rãi. Có thể gập hàng ghế thứ 2 xuống để tạo không gian khoang chở đồ lớn hơn.

Khoang lái Honda HRV 2023
Khoang lái Honda HRV 2024

Honda HRV hoàn toàn mới là mẫu xe Honda thứ 2 tại Việt Nam được trang bị hệ thống kết nối viễn thông ưu việt Honda CONNECT (bản RS). Với 3 nhóm chức năng chính của Honda CONNECT bao gồm: An toàn và bảo mật, Điều khiển xe từ bất cứ đâu và Thuận tiện giúp chủ sở hữu dễ dàng tiếp cận chiếc xe, cũng như mang lại cảm giác an tâm, thuận tiện.

Tính năng An toàn Honda HRV 2024

Cả 2 bản RS và L của Honda HRV hoàn toàn mới đều được trang bị Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING

  • Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
  • Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB)
  • Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
  • Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
  • Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
  • Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)

Bên cạnh các tính năng an toàn như hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA), HRV hoàn toàn mới còn được trang bị thêm các trang bị an toàn vượt trội khác giúp bảo vệ hành khách trên xe cũng như người đi đường ở cấp độ cao nhất có thể: tính năng Hỗ trợ đổ đèo (Hill decent control) - Hệ thống sẽ tự động điều khiển phanh để duy trì tốc độ cài sẵn khi xe xuống dốc, tính năng tự động giữ phanh, phanh tay điện tử, tính năng cảnh báo người ngồi sau - hệ thống sẽ phát hiện nếu các cánh cửa sau bị mở hoặc đóng trước khi xe khởi động và sau đó sẽ cung cấp cảnh báo để nhắc nhở lái xe kiểm tra hàng ghế sau khi tắt máy, tự động khóa cửa khi rời xe.

Bản RS còn được trang bị Hệ thống quan sát làn đường Honda LaneWatch, giúp cải thiện tầm nhìn của người lái lớn hơn gần bốn lần so với chỉ sử dụng gương chiếu hậu phía hành khách, hệ thống truyền biến thiên VGR tăng độ bám đường, hệ thống 6 túi khí.

Động cơ Honda HRV 2024

Cả 2 phiên bản RS và L của Honda HRV thế hệ mới đều được trang bị động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất cực đại lên đến 174 Hp ở vòng tua 6.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại lên đến 240 Nm tại dải vòng tua 1.700 - 4.500 vòng/phút. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật Honda HRV 2024

Thông số Honda HRV G Honda HRV L Honda HRV RS
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 4.385 x 1.790 x 1.590
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545/1.550 1.545/1.550 1.535/1.540
Cỡ lốp 215/60R17 215/60R17 225/50R18
La-zăng Hợp kim 17 inch 17 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 196 181
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,5
Trọng lượng không tải (kg) 1.262 1.363 1.379
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.740 1.830 1.830
Kiểu động cơ 1.5L i-Vtec 1.5L Vtec Turbo 1.5L Vtec Turbo
Hộp số CVT CVT CVT
Dung tích xi lanh 1.498 1.498 1.498
Công suất cực đại 119 (89kw)/ 6.600 174/ (130kw)/ 6.000 174/ (130kw)/ 6.000
Mô men xoắn cực đại 145/4.300 145/4.300 240/ 1.700 - 4.500
Dung tích bình nhiên liệu 40 L 40 L 40 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (L/100km) 6,74 6,67 6,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu Đô thị 8,82 8,7 8,7
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài Đô thị 5,52 5,49 5,5
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn Giằng xoắn Giằng xoắn
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa
Hệ thống an toàn Honda Sensing

(Nguồn: https://bonbanh.com/oto/honda-hrv)